Felis catus skin
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Felis catus da hoặc pelt được sử dụng trong xét nghiệm dị ứng.
Dược động học:
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Rifabutin
Loại thuốc
Thuốc kháng lao – Thuốc chống vi khuẩn
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang 150 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Amphetamine
Loại thuốc
Kích thích thần kinh trung ương
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 5mg, 10mg amphetamine sulfate.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Coagulation factor VIIa recombinant human (Eptacog alfa hoạt hóa).
Loại thuốc
Thuốc cầm máu, yếu tố đông máu tái tổ hợp VIIa.
Dạng thuốc và hàm lượng
Thuốc bột kèm dung môi pha tiêm 1 mg, 2 mg, 5 mg, 8 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Phenindamine.
Loại thuốc
Thuốc kháng histamine.
Dạng thuốc và hàm lượng
Chưa có báo cáo.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Cefmetazole.
Loại thuốc
Kháng sinh thuộc nhóm cephalosporin thế hệ thứ hai.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Thuốc bột pha tiêm, thuốc tiêm: 1g, 2g.
- Dung dịch thuốc tiêm tĩnh mạch: 1g/50ml, 2g/50ml.
Sản phẩm liên quan








